trang_head_gb

Tin tức

Công thức của sản phẩm PVC

Ống thoát nước PVC

1. PVC 100, canxi nặng 200, canxi nặng tổng hợp 50, hợp chất ổn định muối chì 5.6, axit octadecanoic 1.8, sáp ceresin 0.3, CPE 10, titan dioxide 3.6.

2. PVC 100, canxi nặng 300 lưới 50, canxi nặng 80 lưới 150, axit octadecanoic 0,8, sáp ceresin 0,55, chất ổn định muối chì hợp chất 4-5, CPE 4.

3. PVC 100, canxi nặng 125, canxi nhẹ 125, chất ổn định 6,2, sáp ceresin 1,5, axit octadecanoic 1,3, titan dioxide 4, CPE 10, sáp PE 0,3, chất làm trắng 0,03.

4. PVC 100, canxi nặng 250, canxi nhẹ 50, axit octadecanoic 2.4, sáp ceresin 2.6, CPE 6, chất ổn định muối chì 5.0.

5. PVC 100, axit octadecanoic 1.0, sáp ceresin 0,8, chất ổn định muối chì 4.6, canxi nặng 200.

6. PVC 100, canxi nhẹ 25, chất ổn định muối chì 3,5, monoglyceride 1,1, sáp PE 0,3, axit octadecanoic 0,2, ACR (400) 1,5, sáp ceresin 0,35, titan dioxide 1,5, ultramarine 0,02, chất tẩy trắng 0,02.

Ống cấp nước PVC

1. PVC 100, chất ổn định hợp chất canxi kẽm 3,5, canxi nhẹ 5, sáp PE 0,15, axit octadecanoic 0,2, CPE 3-6, ACR (401) 1,0-2,0, titan dioxide 2-4, chất làm trắng thích hợp.Chất ổn định hợp chất muối chì có thể được sử dụng trong cùng một đường ống thoát nước.
 
2. PVC 100, chất ổn định muối chì hỗn hợp 2.4, sáp ceresin 0,1, sáp PE 0,13, axit octadecanoic 0,3, monoglyceride 0,3, CPE 4, ACR (400 hoặc 90S) 1,0, canxi nhẹ 20, titan dioxide 1,0.

lắp PVC

1. PVC (SG-7) 100, chất ổn định nhiệt 3.5, DOP 3.0, ACR (100 hoặc 200) 1.5, sáp PE 0.6, chất bôi trơn bên trong (axit octadecanoic hoặc monoglyceride chất lượng cao) 1.2, canxi cacbonat nhẹ 25.
 
2. PVC (SG-7) 100, chất ổn định nhiệt 3.8, DOP 3.0, ACR (100 hoặc 200) 2.0, sáp PE 0,35, sáp ceresin 0,3, axit octadecanoic 0,3, monoglyceride 1,2, canxi cacbonat nhẹ 35, ultramarine 0,02, làm trắng huỳnh quang đại lý 0,02.

ống ren PVC

1. PVC 100, canxi nhẹ 30, chất ổn định 3.2, sáp ceresin 0,6, axit octadecanoic 0,4, titan dioxide 1, CPE 6.
 
2. PVC 100, canxi nhẹ 50, chất ổn định muối chì 3,8, CPE 8, sáp ceresin 0,3, axit octadecanoic 0,8, titan dioxide 0,8.

hộp dây PVC

PVC 100, canxi nhẹ 30, chất ổn định muối chì hỗn hợp 3.6, ACR2.0, DOP3, axit octadecanoic 1.0, sáp ceresin 0,3, sáp PE 0,35, chất tẩy trắng 0,02, titan dioxide 1,6.

Ống nhựa PVC y tế

PVC 50, tetraoctyl pyrrolidate 35,52, dầu đậu nành epoxy 1,89, axit octadecanoic 0,15, chất ổn định môi trường Ca-Za 1.0, propanetriol 0,048, sáp PE 0.1.1.6.

Ống PVC trong suốt

Ống mềm: PVC 100, DOTP 45, Dầu đậu nành Epoxy 5, Axit stearic 0,4, Sáp PE 0,35, organotin 1,5.

Ống cứng: PVC 100, organotin 1.4, MBS 5.0, ACR (40) 0.6, bôi trơn bên trong 60 0. 6, 74/70S 0.5.

Tấm PVC trong suốt

PVC (SG-7/8) 100, organotin 0,8-1,2, ACR (40) 0,8, MBS 2-4, OK-60 0,8, 70S 0,5, chất tăng trắng huỳnh quang 0,002, ultramarine 0,001.

Mẫu xây dựng PVC

1. PVC (SG-8) 50, canxi nhẹ 25, chất ổn định muối chì 2.3, chất tạo bọt trắng 0,45, chất tạo bọt AC 0,3, bột gỗ 10, vật liệu tái chế PVC 20, chất điều chỉnh tạo bọt (80) 4, CPE 2, stearic axit 0,35, sáp PE 0,25.

2. PVC 75, canxi nhẹ 35, vật liệu tái chế 50, chất thải tấm xốp 20, chất ổn định hỗn hợp muối chì 3.6, chất điều chỉnh tạo bọt (533) 9.5, sáp PE 0.55, OA6 hoặc 316A 0.5, chất tạo bọt AC 0.3, chất tạo bọt màu trắng NC 0.8.

Khóa PVC

1. PVC 100, canxi nặng 220, sáp PE 1.2, axit stearic 2.0, DOP 4.0, CPE 8.0, chất ổn định hợp chất muối chì 5.2, titan dioxide 3.0, chất tẩy trắng huỳnh quang 0,02.

2. PVC 100, canxi nặng 200, chất ổn định hỗn hợp muối chì 5.6, parafin 1.2, axit stearic 2.4, DOP 3.0, CPE 8.0, titan trắng 3.0, chất tẩy trắng huỳnh quang 0,03.

3. PVC 100, canxi nặng 250, chất ổn định hợp chất muối chì 5.6, parafin 1.4, axit stearic 2.4 dop 3.0, PVC 8.0, độ mài mòn 40.

sàn PVC

1. Da sàn cán lịch: PVC 100, canxi nặng 60, chất ổn định hỗn hợp muối chì 2,5, sáp PE 0,25, ACR (100) 1-2, axit stearic 0,3, DOP 32, titan trắng 1.0, chất tẩy trắng huỳnh quang 0,05, ultramarine 0,18.

2. Vải trải sàn: PVC 50, chất ổn định đất hiếm 2.0, parafin 0,6, magie hydroxit 16, canxi cacbonat nhẹ 15, DOP 35, parafin clo hóa 15, axit stearic 0,6, sắc tố màu thích hợp.

3. Vật liệu nền sàn: PVC 75, canxi nhẹ 85, chất ổn định composite canxi-kẽm 4.2, chất điều chỉnh tạo bọt (80) 8, chất tạo bọt AC 0.25, chất tạo bọt hấp thụ nhiệt màu trắng 0.6, 316A 0.4, 60 0.70, sáp PE 0 0,55 và vật liệu tái chế 40;

Hoặc PVC 75, canxi nhẹ 75, chất ổn định hợp chất canxi kẽm 4.0, chất điều chế tạo bọt (80) 7.2, chất tạo bọt AC 0,25, chất tạo bọt thu nhiệt màu trắng 0,6, 316A 0,35, 60 0,70, PE 0,5, vật liệu tái chế 30.

Gạch nhựa PVC

1. Thép nhựa mài mòn 125, canxi nhẹ 25, chất ổn định 3.0, CPE 5, axit stearic 0,5, sáp PE.

2. PVC 100, chất ổn định hợp chất muối chì 4.0, CPE 5, axit stearic 1.4, parafin 0.4, sáp PE 0.5.

Hồ sơ PVC

1. PVC (SG-5) 100, chì hợp chất 4, axit stearic0,3, sáp PE 0,25, ACR(400 hoặc 90s) 2, CPE(35%) 10, canxi hoạt tính 15, titan dioxide 2,5.

2. PVC (SG-5) 100, chất ổn định canxi và kẽm 4.2, axit stearic 0,3, parafin 0,3, monoglyceride 0,3, ACR (801 hoặc 90S) 2, CPE (35%) 10, canxi nhẹ 40, titan dioxide 4,5, ultramarine 0,02, chất tẩy trắng 0,012

Tấm xốp da PVC

1. PVC (700) 100, chất ổn định hợp chất muối chì 4.4, canxi nhẹ 60, chất điều chỉnh tạo bọt (921) 10.5, AC 0.65, NC 1.5, 316A 0.6, sáp PE 0.4, 6A 0.2, 60 0.8, titan dioxide 2.0, chất làm trắng 0,04, ultramarine 0,03, bột nghiền 60.

2. PVC 75, chất ổn định muối chì 3.3, AC 0.4, tạo bọt trắng 1.1, bôi trơn bên trong 60 0.7, 316A 0.48, sáp PE 0.35, 6A 0.2, chất điều chỉnh tạo bọt (920) 8.5, canxi nhẹ 55-60, vật liệu tái chế 40.

Tấm tạo bọt không chứa PVC

1. PVC (700) 100, chất ổn định hợp chất muối chì 4.0, canxi nhẹ 40, chất điều chỉnh tạo bọt (418/80) 10, AC 0.5, 316A 0.54, sáp PE 0.36, 6A 0.2, 60 0.45, titan trắng 2.0, chất tẩy trắng 0.04 , ultramarine 0,03, bột nghiền 40-50.

2. PVC (700) 100, chất ổn định hợp chất muối chì 4.0, canxi nhẹ 40, chất điều chỉnh tạo bọt (418/80) 8-10, AC 0.38, 316A 0.62, sáp PE 0.3, 6A 0.3, 60 0.6, titan trắng 4.0, làm trắng chất 0,08, nước biển 0,03.vật liệu mài 30-60.

Dải niêm phong PVC

1. PVC 100, organotin 1.8, DBP 64, parafin clo hóa 28, axit stearic 0,8, sáp PE 0,6.

2. PVC (SG-5) 100, DOS 45, BDP 60, canxi nhẹ 150, axit stearic 1,4, parafin 0,8, chất ổn định muối chì 3,2, sắc tố thích hợp.

3. PVC100, canxi nhẹ 170, DOP 50, parafin clo hóa 25, axit stearic 1,5, parafin 0,75, chất ổn định muối chì 3,25.


Thời gian đăng: Apr-07-2022