trang_head_gb

các sản phẩm

Loại ống polyvinyl clorua

Mô tả ngắn:

Tên sản phẩm:PVCNhựa

Tên khác: Nhựa Polyvinyl Clorua

Số Cas: 9002-86-2

Xuất hiện: Bột màu trắng

Giá trị K: 66-68

Các loại -Formosa ( Formolon) / Lg ls 100h / Reliance 6701 / Cgpc H66 / Opc S107 / Inovyn/ Finolex / Indonesia / Phillipine / Kaneka s10001t, v.v...

Mã HS: 3904109001


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Polyvinyl Clorua (PVC) là một loại nhựa nhiệt dẻo tuyến tính được sản xuất bằng cách trùng hợp monome vinyl clorua.Do sự khác biệt về nguyên liệu thô nên có hai phương pháp tổng hợp là quy trình cacbua canxi monome vinyl clorua và quy trình dầu khí.Sinopec PVC áp dụng hai quy trình đình chỉ tương ứng từ Công ty Hóa chất Shin-Etsu của Nhật Bản và Công ty Oxy Vinyls của Mỹ.Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn hóa học tốt, đặc tính cách điện tuyệt vời và độ ổn định hóa học tốt.Với hàm lượng clo cao, vật liệu có khả năng chống cháy và tự dập lửa tốt.PVC dễ dàng được xử lý bằng cách ép đùn, ép phun, cán, đúc thổi, nén, đúc khuôn và đúc nhiệt, v.v.

Ứng dụng

PVC là một trong những loại nhựa nhiệt dẻo được sử dụng rộng rãi nhất.Nó có thể được sử dụng để chế tạo các sản phẩm có độ cứng và độ bền cao, chẳng hạn như đường ống và phụ kiện, cửa định hình, cửa sổ và tấm đóng gói.

Nó cũng có thể tạo ra các sản phẩm mềm như màng, tấm, dây và cáp điện, ván sàn và da tổng hợp bằng cách bổ sung chất hóa dẻo.

Loại ống nhựa PVC được sử dụng rộng rãi trong ống thoát nước, ống tưới, ống thổi, ống thoát nước, sản xuất ống ren.

ống nhựa PVC

Thông số

Cấp   PVC QS-1050P Bình luận
Mục Giá trị bảo lãnh Phương pháp kiểm tra
Mức độ trùng hợp trung bình 1000-1100 GB/T 5761, Phụ lục A Giá trị K 66-68
Mật độ biểu kiến, g/ml 0,51-0,57 Q/SH3055.77-2006, Phụ lục B  
Hàm lượng chất dễ bay hơi (bao gồm nước), %, ≤ 0,30 Q/SH3055.77-2006, Phụ lục C  
Độ hấp thụ chất hóa dẻo của 100g nhựa, g, ≥ 21 Q/SH3055.77-2006, Phụ lục D  
Dư lượng VCM, mg/kg ≤ 5 GB/T 4615-1987  
% suất chiếu 2.0  2.0 Cách 1: GB/T 5761, Phụ lục B
Phương pháp 2: Q/SH3055.77-2006,
Phụ lục A
 
95  95  
Số mắt cá, số/400cm2, ≤ 20 Q/SH3055.77-2006, Phụ lục E  
Số lượng hạt tạp chất, số lượng, ≤ 16 GB/T 9348-1988  
Độ trắng (160°C, 10 phút sau), %, ≥ 80 GB/T 15595-95  

Bao bì

(1) Đóng gói: Túi lưới 25kg/pp, hoặc túi giấy kraft.
(2) Số lượng đóng hàng: 680Bags/container 20', 17MT/container 20'.
(3) Số lượng đóng hàng: 1000Bags/container 40', 25MT/container 40'.

Đề xuất công thức cho ống nhựa PVC

Công thức 1:

PVC 100kg
Canxi nặng 250kg
Canxi nhẹ 50kg
Axit Stearic 2,4kg
Parafin 2,6kg
CPE 6kg
Chất ổn định chì 5,0kg

Công thức 2:

PVC 100kg,
Canxi nặng 200kg,
Canxi nặng tổng hợp 50kg,
Chất ổn định chì tổng hợp 5,6kg,
Axit Stearic 1,8kg,
Parafin 0,3kg,
CPE 10kg,
Titan Dioxide 3,6kg.

Công thức 3:

PVC 100kg
300 Mesh Canxi nặng 50kg,
Canxi nặng 80 lưới 150kg,
Axit Stearic 0,8kg,
Parafin 0,55kg,
Chất ổn định chì tổng hợp 4-5kg,
CPE 4kg

Công thức 4:

PVC 100kg
Canxi nặng 125kg
Canxi nhẹ 125kg
Ổn định 6,2kg
Parafin 1,5kg
Axit Stearic 1,3kg
Titan dioxit 4kg
CPE 10kg
Sáp PE 0,3kg
Chất tăng trắng 0,03kg

 

Công thức 5:

PVC 100kg
Axit Stearic 1.0kg
Parafin 0,8kg
Chất ổn định chì 4,6kg
Canxi nặng 200kg

Công thức 6:

PVC 100kg
Canxi nhẹ 25kg
Chất ổn định chì 3,5kg
Mono Glycerid 1.1kg
Sáp PE 0,3kg
Axit Stearic 0,2kg
ACR (400) 1,5kg
Parafin 0,35kg
Titan Dioxide 1,5kg
Nước biển 0,02kg
Chất tăng trắng 0,02kg


  • Trước:
  • Kế tiếp: